Thông số kỹ thuật KIA Sportage 2022: Màn 'comeback' ấn tượng
15:31 - 30/06/2022
Sau 6 năm trở lại thị trường Việt Nam, KIA Sportage đã có màn chào sân vô cùng ấn tượng với hơn 1.000 đơn đặt hàng ngay ngày đầu ra mắt. Điều gì đã tạo nên sức hút cho mẫu SUV Hàn? Câu trả lời sẽ được hé lộ ở phần thông số chi tiết dưới đây.
Sau 6 năm ngừng bán tại Việt Nam, KIA Sportage thế hệ mới nhất đã trở lại với sự "lột xác" toàn diện. Những thay đổi to lớn từ trong ra ngoài đã giúp Sportage nhận tới hơn 1.000 đơn đặt hàng ngay trong ngày đầu mở bán. Thậm chí, khách muốn đặt mua KIA Sportage 2022 lúc này phải chờ 2-3 tháng mới có xe để nhận.
Điều gì đã tạo nên sức hút khủng khiếp cho KIA Sportage ở lần “comeback” này? Mời quý độc giả theo dõi chi tiết thông số kỹ thuật KIA Sportage 2022 dưới đây.
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2022: Kích thước - Trọng lượng
KIA Sportage thế hệ mới dài, rộng, cao hơn đời cũ
Theo thông báo từ nhà sản xuất, KIA Sportage thế hệ mới sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.660 x 1.865 x 1.660 (mm), tức dài hơn 180 mm, rộng và cao hơn 12 mm đời cũ. Chiều dài cơ sở cũng gia tăng tới 86 mm, đạt mức 2.755 mm, trội hơn các đối thủ Mazda CX-5 và Honda CR-V.
Khoảng sáng gầm xe cũng cao hơn 38 mm, giúp KIA Sportage thế hệ mới thuận lợi hơn trong việc chinh phục nhiều địa hình khó.
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Kích thước - Trọng lượng | ||||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | |||||||
Bán kính quay vòng (m) | 5.89 | |||||||
Số ghế ngồi | 5 | |||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 54 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2022: Ngoại thất
Ngoại hình KIA Sportage 2022 hấp dẫn, giàu biểu cảm nhờ phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế Opposites United
Được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế Opposites United hoàn toàn mới của thương hiệu, ngoại hình KIA Sportage 2022 trở nên hấp dẫn, giàu biểu cảm và cuốn hút hơn hẳn. Đi cùng đó là loạt trang bị hiện đại như đèn pha Matrix LED cao cấp, đèn định vị ban ngày thiết kế boomerang sắc nét...
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Ngoại thất | ||||||||
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | LED Projector | |||||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | LED Projector | |||||
Đèn chạy ban ngày | - | - | LED | |||||
Đèn sương mù | - | LED | LED | |||||
Bodykit phong cách X-Line | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||||
Cảm biến đèn tự động bật - tắt | Có | |||||||
Cụm đèn sau | LED | |||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |||||||
Gương hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện và sấy điện | Có | |||||||
Baga mui | Không | Có | ||||||
Ăng-ten dạng vây cá | Không | |||||||
Cốp sau điều khiển điện | Không |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2022: Nội thất
Nội thất KIA Sportage 2022 mang đậm hơi thở tương lai
Khách mua xe KIA Sportage 2022 sẽ phải choáng ngợp với không gian nội thất mang đậm hơi thở tương lai cùng hàng tá công nghệ tiện nghi cao cấp. Điển hình là màn hình đôi choán hết 2/3 diện tích bề mặt táp-lô, thiết kế vuốt cong, tràn viền và ứng dụng công nghệ cảm ứng hoàn toàn. Cụm đồng hồ kỹ thuật số kích cỡ lớn, có thể thay đổi tùy theo chế độ lái hoặc theo mong muốn của người dùng vô cùng hiện đại; điều hòa 2 vùng độc lập dạng cảm ứng; sạc không dây; cửa sổ trời toàn cảnh...
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature | |
Nội thất | |||||||||
Ghế bọc da | Màu đen | Màu nâu | |||||||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Có | ||||||||
Nhớ 02 vị trí ghế lái | Không | Có | |||||||
Ghế hành khách trước chỉnh điện 08 hướng | Không | Có | |||||||
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |||||||
Chức năng sưởi tay lái | Không | Có | |||||||
Ốp kim loại chân ga và chân phanh | Không | Có | Không | Không | Không | Có | Không | ||
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | |||||||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | |||||||
Chức năng gập nhanh hàng ghế hai theo tỷ lệ 60:40 | Có | ||||||||
Cụm đồng hồ táp-lô | Digital segment + LCD 4.2 inch | TFT LCD 12.3 inch | TFT LCD 12.3 inch | ||||||
Màn hình giải trí trung tâm | AVN 12.3 inch | ||||||||
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto | Có | ||||||||
Cổng sạc USB type-C | Có | ||||||||
Âm thanh | 06 loa | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | 08 loa Harman/Kardon cao cấp | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||||||||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||||||||
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Có | ||||||||
Khởi động và tắt động cơ bằng nút bấm | Có | ||||||||
Khởi động động cơ từ xa bằng chìa khóa | Có | ||||||||
Nâng và hạ kính cửa trước bằng chìa khóa | Có | 12.3" | |||||||
Kính cửa sổ lái điều khiển lên/xuống một chạm và chống kẹt | Có | ||||||||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | ||||||||
Lẫy chuyển số sau tay lái | Không | Có | |||||||
Hệ thống tùy chỉnh đèn nền nội thất | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống chuyển số dạng nút xoay | Không | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2022: Động cơ
Động cơ xe KIA Sportage 2022
KIA Sportage 2022 tại Việt Nam có 3 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động xăng 2.0 L hút khí tự nhiên, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng tăng áp 1.6 L, cho công suất 178 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp.
- Động cơ diesel 2.0 L, cho công suất 184 mã lực, mô-men xoắn 416 Nm, số tự động 8 cấp.
Khả năng off-road của KIA Sportage vòng đời mới ấn tượng hơn với 4 chế độ lái Comfort, Eco, Sport, Smart và đa dạng địa hình tuyết, bùn, cát...
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Động cơ | ||||||||
Loại động cơ | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 2.0 G | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 1.6 T-GDi | Smartstream 2.0 D | Smartstream 2.0 D |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.999 | 1.999 | 1.598 | 1.598 | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 154 / 6.200 | 178 / 5.500 | 178 / 5.500 | 184 / 4.000 | 184 / 4.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 192 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | 416 / 2.000 ~ 2.750 | 416 / 2.000 ~ 2.750 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 7-DCT | 7-DCT | 8AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD | AWD | FWD | FWD | |
Mâm xe | Hợp kim 19 inch | |||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||||||
Thông số lốp | 235/55 R19 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sportage 2022: Trang bị an toàn
KIA Sportage 2022 được trang bị gói công nghệ an toàn ADAS cao cấp
KIA Sportage hoàn toàn mới được trang bị hệ thống an toàn ADAS (Advanced Driver Assistance System) với loạt tính năng cao cấp, gia tăng cảm giác tự tin và an tâm cho người dùng xe.
Thông số | 2.0G Luxury | 2.0G Premium | 2.0G Signature X-Line | 2.0G Signature | 1.6T Signature AWD X-Line | 1.6T Signature AWD | 2.0D Signature X-Line | 2.0D Signature |
Trang bị an toàn | ||||||||
Camera lùi | Có | |||||||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | - | - | - | - | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Không | Có | ||||||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |||||||
Tùy chỉnh 04 chế độ lái: ECO / NORMAL / SPORT / SMART | Có | |||||||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | |||||||
Khóa trẻ em chỉnh cơ | Có | |||||||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | |||||||
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có | |||||||
Số túi khí | 6 | |||||||
Hệ thống quan sát toàn cảnh 3600 | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BCW | Không | Có | ||||||
Hiển thị điểm mù trên cụm đồng hồ táp-lô BVM | Không | Không | Có | |||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn LKA | Không | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ di chuyển theo làn và tạo làn đường ảo LFA | Không | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù và hỗ trợ tránh va chạm phía sau BCA | Không | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh SCC | Không | Có |
Có thể nói KIA Sportage đã có một cuộc "đại phẫu thuật" thành công để trở nên hấp dẫn, tiện nghi, mạnh mẽ và an toàn hơn ngày trở lại. Sức nóng của mẫu SUV nguồn gốc Hàn chắc chắn sẽ còn lan rộng trên dải đất hình chữ S thời gian tới.